Thực đơn
Ong_Seong-wu Các hoạt động khácNăm | Kênh | Tên chương trình | Tập | Chú thích |
---|---|---|---|---|
THÀNH VIÊN CỦA WANNA ONE | ||||
2017 | KBS 2 | Happy Together 3 | Tập 510, 511, 512 | Tham gia cùng Jisung, Minhyun, Daniel, Jihoon |
The Return of Superman | Tập 194, 195 | Tham gia cùng Jisung, Daniel, Jihoon | ||
MBC Every1 | Weekly Idol | Tập 315, 316 | Cả nhóm | |
TvN | SNL Korea 9 | Tập 194, 195 | ||
Mnet | M Countdown | MC đặc biệt cùng Minhyun | ||
KCON 2017 LOS ANGELES | MC đặc biệt cùng Daehwi, Quanlin | |||
MBC | Idol Men | Cả nhóm | ||
KBS | Immortal Songs: Singing the Legend - Summer Story | Tập 318 | ||
Mnet | Mwave Meet&Greet | |||
Channel A | A Man Who Feeds the Dog | |||
SBS | One Night of TV Entertainment | |||
SBS | Master Key | Tập 1, 4 – 10 | Thành viên cố định cùng Daniel | |
Inkigayo | MC đặc biệt cùng Daniel | |||
2017 SBS Gayo Daejun | Cả nhóm | |||
KBS2 | 2017 KBS Gayo Daechukje | |||
SBS | 2017 SBS Entertainment Awards | Tham gia cùng Daniel | ||
MBC | 2017 MBC Gayo Daejejeon | Cả nhóm | ||
2018 | Living Together in Empty Room | Tập 25 - 29 | Tham gia cùng Jaehwan, Daniel | |
Mnet | I Can See Your Voice 5 | Tập 3 | Cả nhóm | |
MBC | Section TV | |||
Show! Music Core | 24/2/2018 – 20/9/2018 | MC chính thức cùng với Mark (NCT) và Mina (Gugudan) | ||
Radio Star | Tập 560 | Tham gia cùng Daniel, Woojin | ||
KBS2 | Hello Counselor | Tập 360 | Tham gia cùng Minhyun, Jaehwan | |
School Attack | Cả nhóm | |||
JTBC | Knowing Brothers | Tập 122 | ||
Sugar Man | Tập 9 | |||
Idol Room | Tập 1, 33 | |||
Please Take Care of My Refrigerator | Tập 182, 183 | Tham gia cùng Daniel | ||
MBC | New Life For Children Radio | Cả nhóm | ||
SBS | Law of The Jungle in Sabah | Tập 325 – 329 | Tham gia cùng Sungwoon | |
TvN | Amazing Saturday | Tập 14 | Tham gia cùng Daehwi | |
Olleh TV | Amigo TV Season 4 | Cả nhóm | ||
Mnet | Produce 48 | Tập 12 (Chung kết) | ||
KBS2 | Happy Together 4 | Tập 6 | ||
JTBC | Knowing Brothers | Tập 156 | ||
KBS2 | Entertainment Weekly | |||
SBS | 2018 SBS Gayo Daejun | |||
KBS2 | 2018 KBS Gayo Daechukje | |||
MBC | 2018 MBC Gayo Daejejeon | |||
NGHỆ SĨ SOLO | ||||
2020 | JTBC | Traveler Season 2 | Thành viên cố định cùng Kang Ha Neul và Ahn Jae Hong | |
MBC | Omniscient Interfering View | Tham gia cùng quản lý |
Năm | Kênh | Tên chương trình | Số tập |
---|---|---|---|
TRƯỚC KHI DEBUT | |||
2017 | Mnet | Produce 101 Mùa 2 | 11 |
THÀNH VIÊN CỦA WANNA ONE | |||
2017 | Mnet | Wanna One GO | 2 |
SBS Mobidic | Wanna City | 4 | |
Mnet | Wanna One GO: ZERO BASE | 8 | |
WANNA ONE COMEBACK (Nothing Without You) | 1 | ||
2018 | WANNA ONE COMEBACK (I Promise You) | ||
Wanna One GO in Jeju | 3 | ||
Wanna One GO: X-CON | 5 | ||
Olleh TV | Wanna Travel | 12 | |
VLIVE | LieV | 1 | |
Star Road | 24 | ||
Mnet | WANNA ONE COMEBACK (Power Of Destiny) | 1 | |
Olleh TV | Wanna Travel Season 2 | 9 |
Năm | Sản phẩm | Công ty | Nhãn hiệu | Chú thích |
---|---|---|---|---|
THÀNH VIÊN CỦA WANNA ONE | ||||
2017 | Quần áo (Thể thao) | E-Land Group | K-Swiss | Cả nhóm |
Đồ uống có cồn | Hite Jinro | Hite Extra Cold | Tham gia cùng Jisung, Sungwoon, Minhyun, Jaehwan, Daniel | |
Ứng dụng điện thoại | Naver | Snow | Cả nhóm | |
Dịch vụ thanh toán | Samsung | Samsung Pay | ||
Nước giải khát (Cà phê) | KOREA YAKULT | Cold Brew Coffee | ||
Quần áo | K2 Korea | Eider | ||
Máy sưởi ấm tay | Wov Korea | Wov Korea | ||
2017-2018 | Trò chơi trên điện thoại | SmileGate | The Musician | |
Mỹ phẩm | AmorePacific | Innisfree | ||
Quần áo (Đồng phục) | IVYclub | IVYclub | ||
Thức ăn (Kẹo) | Lotte Confectionery | Yo-hi, Socola Lactobacillus | ||
Nước giải khát có gas | Millkis Yo-Hi Water | |||
Thức ăn (Gà rán) | Mexicana | Mexicana Chicken | ||
Kính áp tròng | CLAIRE'S KOREA | LENS NINE | ||
Nước hoa | CEO International | CLEAN | ||
Chuỗi cửa hàng đồ ăn nhanh | Lotteria | Lotteria | ||
Tai nghe | Mobifren | Mobifren | ||
Thức ăn (Sô-cô-la) | Lotte Confectionery | Ghana Airlight | ||
2018 | Quần áo | K2 Korea | Eider | |
Nền tảng ứng dụng di động tổng hợp | Shinhan Bank Super App | Shinhan Bank Super App | ||
Chăm sóc răng miệng | AmorePacific | Pleasia | ||
Đồ uống (Vitamin) | Kwangdong Pharmaceutical | Vita500 | ||
Nền tảng ứng dụng di động tổng hợp | Gmarket | Gmarket App | ||
Quần áo (Thể thao) | Reebok Korea | Reebok | ||
Phụ kiện thời trang | NexTem | Clavis | Người mẫu độc quyền cùng Jihoon | |
Quần áo | CJ O Shopping | Ce.& | Tham gia cùng Jisung, Sungwoon, Minhyun, Jaehwan, Jihoon, Woojin, Jinyoung, Daehwi, Kuanlin | |
Thức ăn (Kem) | Binggrae | Binggrae Supercone | Cả nhóm | |
Nền tảng ứng dụng di động tổng hợp | Netmarble | MODOO MARBLE | ||
NGHỆ SĨ SOLO | ||||
2019 | Quần áo (Quần Jean) | Bang Bang Co., Ltd. | BANG BANG | Người mẫu độc quyền cùng Mina (Gugudan) từ ngày 18 tháng 1 |
Pyjama, Thú bông | Euro Home Furnishing Co., Ltd. | THE SPRING HOME | Người mẫu độc quyền từ ngày 27 tháng 2 | |
Thuốc nhỏ mắt nhân tạo | Hyundai Pharmaceutical | RUPING | Người mẫu độc quyền từ ngày 27 tháng 2 | |
Quần áo (Thể thao) | Samsung's Cheil Industries | BEANPOLE SPORT | Người mẫu độc quyền cùng Jeon Somi từ ngày 5 tháng 3 | |
Mỹ phẩm (Son môi, Kem nền) | Kat Maconie Beauty Korea | KAT MACONIE | Người mẫu độc quyền từ ngày 11 tháng 7 | |
Nước hoa | Atelier Cologne Korea | ATELIER COLOGNE | Người mẫu độc quyền từ ngày 10 tháng 10 |
Năm | Tên tạp chí | Số phát hành | Ghi chú |
---|---|---|---|
THÀNH VIÊN CỦA WANNA ONE | |||
2017 | 1st Look | Tháng 7 (Vol.137) | Cả nhóm |
CéCi Another Choice | Tháng 8 | ||
Singles | |||
Asta TV | |||
Weekly DongA | Tháng 9 (Vol.1104) | Xuất hiện cùng Jihoon | |
CéCi Another Choice | Tháng 10 | Cả nhóm | |
Star1 | Tháng 11 (Vol.68) | ||
GQ Korea | Tháng 11 | ||
2018 | High Cut | Tháng 2 (Vol.216) | |
Star1 | Tháng 4 (Vol.73) | ||
The Star Korea | Tháng 5 | Xuất hiện cùng Kuanlin | |
The Star Japan | Tháng 8 | ||
1st Look | Tháng 9 (Vol.162) | Cả nhóm | |
Dicon | Tháng 12 (Vol.4) | ||
NGHỆ SĨ SOLO | |||
2019 | Elle Korea | Tháng 3 | ― |
GQ Korea | Tháng 4 | ||
Star1 | Người mẫu trang bìa | ||
W Korea | Tháng 9 | Hợp tác với hãng nước hoa Atelier Cologne | |
Marie Claire | Tháng 10 | ― | |
Harper's Bazaar | Tháng 12 | Hợp tác với hãng nước hoa Atelier Cologne |
Năm | Kênh | Tên chương trình | Ngày | Chú thích |
---|---|---|---|---|
THÀNH VIÊN CỦA WANNA ONE | ||||
2017 | KBS Cool FM | Park Myung-soo's Radio Show | 24 tháng 8 | Cả nhóm |
Lee Hong-ki's Kiss the Radio | 28 tháng 8 | |||
SBS Power FM | Choi Hwa-jung's Power Time | 29 tháng 8 | ||
2018 | TBS FM | Choi Il-goo's Hurricane Radio | 5 tháng 6 | Tham gia cùng Jihoon, Jinyoung, Daehwi, Kuanlin |
SBS Power FM | Choi Hwa-jung's Power Time | |||
NGHỆ SĨ SOLO | ||||
2019 | SBS Power FM | Cultwo Show | 26 tháng 2 | DJ đặc biệt |
V Live | Radio Apart | 4 tháng 3 |
Năm | Tên | Thành phố | Quốc gia | Thời gian |
---|---|---|---|---|
2019 | Đại sứ Quan hệ Công chúng của Văn phòng Giáo dục Thành phố Incheon | Incheon | Hàn Quốc | 7/3/2019 – 31/12/2019 |
Năm | Tên sự kiện | Ngày | Vai trò | Thành phố | Quốc gia | Địa điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
2019 | VALENTINO Event in Hong Kong | 14 tháng 3 | Khách mời | Hồng Kông | Trung Quốc | Landmark Valentino |
KPO (LG Twins vs Lotte Giants) | 31 tháng 3 | Ném bóng mở màn | Seoul | Hàn Quốc | Sân vận động Olympic (Seoul) | |
55th Baeksang Arts Awards | 1 tháng 5 | Người trao giải | COEX Convention & Exhibition Center | |||
Lễ khai mạc K-WORLD FESTA | 15 tháng 8 | MC | KSPO DOME | |||
GUCCI Cruise 2020 Collection | 1 tháng 10 | Khách mời | ― | |||
ATELIER COLOGNE Pop-Up Store Event | 10 tháng 10 | Người mẫu đại diện | Hyundai Department Store |
Năm | Tên buổi ký tặng | Ngày | Thành phố | Quốc gia | Địa điểm |
---|---|---|---|---|---|
2019 | THE SPRING HOME 1st Solo Fansign Event | 3 tháng 5 | Seoul | Hàn Quốc | ― |
RUPING Fansign Event | 17 tháng 5 | Yeouido IFC Mall | |||
BANG BANG Fansign Event | 27 tháng 9 | BANG BANG Main Store | |||
THE SPRING HOME Fansign Event in Bangkok | 9 tháng 11 | Bangkok | Thái Lan | Siam Square One Mall | |
BEANPOLE SPORT Fansign Event | 22 tháng 11 | Busan | Hàn Quốc | Busan Centum City Mall | |
23 tháng 11 | Seoul | Lotte Department Store | |||
KAT MACONIE Fansign Event | 20 tháng 12 | Aritaum Live Kangnam | |||
2020 | BANG BANG Fansign Event | 15 tháng 1 | BANG BANG Main Store | ||
THE SPRING HOME Fansign Event | 30 tháng 1 | ― | |||
Thực đơn
Ong_Seong-wu Các hoạt động khácLiên quan
Ong Seong-wu Ong bắp cày Ong mật Ong nghệ Ong dú Ong vò vẽ Ong khoái Ong bầu Ong ruồi đen Ong mật phương TâyTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ong_Seong-wu http://tenasia.hankyung.com/archives/1259989 http://enews.imbc.com/News/RetrieveNewsInfo/212121 http://koreajoongangdaily.joins.com/news/article/a... http://mengnews.joins.com/view.aspx?aid=3058341&cl... http://news.joins.com/article/21543018 http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20170808000... http://entertain.naver.com/now/read?oid=109&aid=00... http://www.sedaily.com/NewsView/1OIFNQZSIT http://www.sportsseoul.com/news/read/542264 http://weibo.com/7002009075